Khuyến mãi đặc biệt cuối năm
- Đóng 6 tháng tặng ngay 1 tháng
- Đóng 12 tháng tặng ngay 3 tháng
GÓI CƯỚC DÀNH CHO CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH
TT |
GÓI CƯỚC CÁP
QUANG |
||
1 |
Net 1 Plus (Không lắp cho Nội Thành Hà Nội và TP HCM) |
||
Tốc độ trong nước: |
30 Mbps |
||
Tốc độ quốc tế tối thiểu |
Không |
||
Giá cước 1 tháng |
185,000 đ |
||
IP tĩnh |
Không có |
||
2 |
Net 2 Plus |
||
Tốc độ trong nước |
40 Mbps |
||
Tốc độ quốc tế tối thiểu |
256 Kbps |
||
Giá cước 1 tháng (đang KM) |
200.000 - 220.000 đ |
||
IP tĩnh |
Không có |
||
3 |
Net 3 Plus |
||
Tốc độ trong nước |
55 Mbps |
||
Tốc độ quốc tế tối thiểu |
256 Kbps |
||
Giá cước 1 tháng |
230.000 - 250.000 đ |
||
IP tĩnh |
Không có |
||
4
|
Net 4 Plus |
||
Tốc độ trong nước |
70 Mbps |
||
Tốc độ Internet quốc tế tối thiểu |
512 Kbps |
||
Giá cước 1 tháng |
280.000 - 300.000 đ |
||
IP tĩnh |
Không có |
||
5
|
Net 5 Plus |
||
Tốc độ trong nước |
150 Mbps |
||
Tốc độ Internet quốc tế tối thiểu |
5 Mbps |
||
Giá cước 1 tháng |
480.000 - 525.000 VNĐ |
||
IP tĩnh |
Không có |
||
Truyền hình đi kèm cho 2 tivi |
175 Kênh. Có K+ và TV thường |
STT |
COMBO CÁP
QUANG + TRUYỀN HÌNH HD |
||
1 |
Combo Net
1 + (Không lắp cho Nội Thành Hà Nội và
TP HCM)
|
||
Tốc độ trong nước: |
30 Mbps |
||
Tốc độ quốc tế tối thiểu |
Không |
||
Giá cước 1 tháng |
239,000 đ |
||
Truyền Hình |
1 Truyền hình HD |
||
2 |
Combo Net 2 + |
||
Tốc độ trong nước |
40 Mbps |
||
Tốc độ quốc tế tối thiểu |
256 Kbps |
||
Giá cước 1 tháng (đang KM) |
254.000 - 274.000 đ |
||
Truyền Hình |
1 Truyền hình HD |
||
3 |
Combo Net 3 + |
||
Tốc độ trong nước |
55 Mbps |
||
Tốc độ quốc tế tối thiểu |
256 Kbps |
||
Giá cước 1 tháng |
284.000 - 304.000 đ |
||
Truyền Hình |
1 Truyền hình HD |
||
4
|
Combo Net 4 + |
||
Tốc độ trong nước |
70 Mbps |
||
Tốc độ Internet quốc tế tối thiểu |
512 Kbps |
||
Giá cước 1 tháng |
314.000 - 329.000 đ |
||
Truyền Hình |
1 Truyền hình HD |
Lắp đặt nhanh chóng trong vòng 24h.
GÓI CƯỚC DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
1. Gói cước dành cho khách hàng là doanh nghiệp vừa và nhỏ
GÓI CƯỚC DOANH NGHIỆP
|
||
FAST 30 PLUS
|
||
Tốc độ
trong nước:
|
60 Mbps
|
|
Tốc độ
quốc tế tối thiểu
|
512 Kbps
|
|
Giá cước KM
|
350,000 đ
|
|
FAST 40 PLUS
|
||
Tốc độ
trong nước
|
80 Mbps
|
|
Tốc độ
quốc tế tối thiểu
|
512 Kbps
|
|
Giá cước KM
|
440.000 đ
|
|
IP tĩnh
|
Có
|
|
FAST 50
|
||
Tốc độ
trong nước
|
100 Mbps
|
|
Tốc độ
quốc tế tối thiểu
|
1 Mbps
|
|
Giá cước KM
|
660.000 đ
|
|
IP tĩnh
|
Có
|
2. Gói cước dành cho khách hàng là doanh nghiệp lớn
GÓI CƯỚC DOANH NGHIỆP
|
||
FAST 60
|
||
Tốc độ
trong nước:
|
120 Mbps
|
|
Tốc độ
quốc tế tối thiểu
|
1 Mbps
|
|
Giá cước 1
tháng
|
880,000 đ
|
|
FAST 60 PLUS
|
||
Tốc độ
trong nước
|
120 Mbps
|
|
Tốc độ
quốc tế tối thiểu
|
2 Mbps
|
|
Giá cước 1
tháng (đang
KM)
|
1.400.000 đ
|
|
IP tĩnh
|
Có
|
|
FAST 80
|
||
Tốc độ
trong nước
|
160 Mbps
|
|
Tốc độ
quốc tế tối thiểu
|
1.5 Mbps
|
|
Giá cước 1
tháng
|
2.200.000 đ
|
|
IP tĩnh
|
Có
|
• Miễn phí lắp đặt.
• Miễn phí Modem wifi.
• Miễn phí thiết bị định tuyến IP.
• Miễn phí các block IP tĩnh.
• Trả trước 06 tháng: Tặng thêm 01 tháng.
• Trả trước 12 tháng: Tặng thêm 03 tháng.
• Trả trước 18 tháng: Tặng thêm 05 tháng.
• Trả sau hàng tháng: Miễn phí hòa mạng đối với tất cả các gói cước (Trừ Fast30+).
Thủ tục đăng ký cáp quang Viettel như thế nào?
- Đối với cá nhân: bạn chỉ cần CMND.
- Đối với doanh nghiệp, tổ chức: bạn cần có giấy phép kinh doanh hoặc quyết định thành lập, giấy CMND của người đại diện pháp luật và con dấu.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét